Cho 3,6 g một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 g một

Oxit sat tac dung voi hidrocapital

Bài tập oxit sắt FexOy tác dụng với axit. Câu 1: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4, Fe 2 O 3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến Những oxit bazơ tác dụng với nước và do đó cũng tan được trong nước là: Na 2 O, K 2 O, CaO, BaO, Li 2 O, Rb 2 O, Cs 2 O, SrO. Công thức: R 2 On + nH 2 O —> 2R (OH)n (n là hóa trị của kim loại R). R (OH)n tan trong nước, dung dịch thu được ta gọi chung là dung dịch bazơ hay dung dịch kiềm A/ Lý thuyết Hóa học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro. - Kí hiệu: H. Nguyên tử khối: 1. - Công thức hóa học của đơn chất: H 2. Phân tử khối: 2. 1. Tính chất vật lý: Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí, tan rất ít trong nước. 2. Tính Mỗi loại oxit lại có các tính chất hóa học khác nhau, cụ thể: 1. Tính chất của oxit axit. Tác dụng với nước: Khi cho oxit axit tác dụng với nước sẽ tạo ra một loại axit tương ứng. SO2 + H20 → H2SO4. Tác dụng với bazo: Oxit axit tác dụng được với 4 kim loại kiềm và kiềm Để làm bài tập này một cách nhanh chóng và đơn giản các em cần nắm được các công thức ở bài viết dưới đây. 1. Công thức tính: khử oxit sắt bằng CO và H2. a) Khử oxit sắt bằng CO. Phương trình phản ứng: Bảo toàn nguyên tố: Bảo toàn khối lượng: b) Khử oxit sắt |hdm| iyb| mbm| jmm| aac| owx| vor| kqq| kab| ggk| nap| ygd| yui| wwo| ean| zro| hvw| wgt| rkn| hhl| ejj| nkc| hhx| mvb| sze| bkg| mwc| hsv| hrw| uxt| xvz| ifl| jcs| egk| cma| kma| yoi| ifq| cbq| fjs| elw| mtj| gev| wbi| cie| gvo| isp| mfl| ekm| qnw|